Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của “Quy định quản lý hoạt động khoa học và công nghệ trong Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An” ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-CĐSPNA ngày 07 tháng 11 năm 2017
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BGD&ĐT ngày 15/01/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Điều lệ trường Cao đẳng;
Căn cứ Thông tư số 36/2020/TT-BGDĐT ngày 05/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chế độ làm việc của giảng viên trường cao đẳng sư phạm;
Căn cứ Thông tư số 22/2011/TT-BGDĐT ngày 30/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở giáo dục đại học;
Căn cứ Thông tư số 04/2011/TT-BGDĐT ngày 28/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình Giáo dục đại học;
Căn cứ Quyết định số 6110/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của trường CĐSP Nghệ An;
Căn cứ Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Quyết định số 489/QĐ-CĐSPNA, ngày 09/9/2019 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị trực thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An;
Căn cứ kết luận của Hội đồng Khoa học và Đào tạo Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo - Nghiên cứu khoa học.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 749/QĐ-CĐSP ngày 07 tháng 11 năm 2017 về việc ban hành “Quy định quản lý hoạt động khoa học và công nghệ trong Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An” như sau:
1. Tại Điều 4. Nội dung hoạt động khoa học và công nghệ
- Nghiên cứu xây dựng chương trình, tài liệu giáo dục tăng cường cho Trường Tiểu học và Trung học cơ sở thực hành sư phạm Nghệ An.
- Xây dựng giáo trình cho các chương trình đào tạo của ngành Giáo dục Mầm non, chương trình bồi dưỡng cho giáo viên các cấp.
2. Tại Điều 6. Trách nhiệm thực hiện hoạt động khoa học và công nghệ
- Khoản 5. Phòng Tổ chức-Hành chính phối hợp với Phòng Đào tạo-Nghiên cứu khoa học xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, phát triển đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ của Trường thông qua các hình thức đào tạo, bồi dưỡng trong và ngoài nước.
- Khoản 8. Các đơn vị trực thuộc Trường có trách nhiệm quản lý, tổ chức và tạo điều kiện cho các tập thể, cá nhân trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được giao. Hội đồng Khoa chịu trách nhiệm về mặt chuyên môn, thẩm định xét tuyển, đánh giá nghiệm thu các đề tài nghiên cứu khoa học của tập thể, cá nhân thuộc đơn vị quản lý.
3. Tại Điều 41. Quy đổi giờ lao động tham gia hoạt động khoa học và công nghệ
TT
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Đơn vị tính
|
Số giờ hoạt động quy đổi
|
Ghi chú
|
1
|
Thực hiện đề tài cấp Bộ hoặc các cấp tương đương trở lên
|
Đề tài/ năm
|
800
|
Những người cùng tham gia thực hiện thì chủ nhiệm đề tài, chủ biên được tính 50% tổng định mức; số giờ còn lại được chia đều cho các thành viên khác.
|
2
|
Thực hiện đề tài cấp Tỉnh hoặc các cấp tương đương trở lên
|
Đề tài/ năm
|
600
|
|
3
|
Thực hiện đề tài cấp Trường (theo kết quả xếp loại nghiệm thu Đạt/Khá/Tốt/Xuất sắc)
|
Đề tài
|
220/260/280/300
|
|
4
|
Thực hiện đề tài cấp Khoa (theo kết quả xếp loại nghiệm thu Đạt/Khá/Tốt/Xuất sắc)
|
Đề tài
|
120/140/160/180
|
|
5
|
Biên soạn sách chuyên khảo/giáo trình/sách tham khảo/sách hướng dẫn, từ điển chuyên ngành
|
Bản
|
600/400/300/250
|
|
6
|
Biên soạn bài giảng, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng cấp Trường (nghiệm thu Đạt)
|
Tiết
|
Tỷ lệ 3/1
|
01 tiết chương trình được tính bằng 03 tiết nghiên cứu khoa học
|
7
|
Bài đăng tạp chí quốc tế (Bài báo được HĐCDGSNN tính đến 2/1,5/1,0/0,75/0,5/0,25 điểm).
|
Bài
|
600/400/300/250/230
|
Những người cùng tham gia thực hiện thì chủ trì được tính 50% tổng định mức; số giờ còn lại được chia đều cho các thành viên khác.
|
8
|
Bài đăng tạp chí chuyên ngành/ tạp chí trường đại học có chỉ số ISSN
|
220
|
||
9
|
Bài đăng kỷ yếu hội nghị, hội thảo quốc tế có phản biện/không phản biện
|
250/120
|
||
10
|
Bài đăng kỷ yếu hội nghị, hội thảo quốc gia có phản biện/không phản biện
|
220/100
|
||
11
|
Bài đăng kỷ yếu khoa học cấp Tỉnh,Trường, Khoa (hoặc tương đương)
|
120/100/50
|
||
12
|
Bài đăng Thông báo khoa học của Trường dạng NCKH/trao đổi.
|
140/100
|
||
13
|
Bài đăng Website Trường (theo kế hoạch của Nhà trường)
|
Bài
|
50
|
|
14
|
Chủ tịch HĐNT cấp cơ sở đề tài cấp Bộ
|
Đề tài
|
20
|
Hoặc các cấp
tương đương
|
15
|
Phản biện HĐNT cấp cơ sở đề tài cấp Bộ
|
40
|
||
16
|
UV, TKKH HĐNT cấp cơ sở đề tài cấp Bộ
|
20
|
||
17
|
Chủ tịch HĐNT cấp Bộ đề tài cấp Bộ
|
30
|
||
18
|
Phản biện HĐNT cấp Bộ đề tài cấp Bộ
|
60
|
||
19
|
UV, TKKH HĐNT cấp Bộ đề tài cấp Bộ
|
30
|
||
20
|
Chủ tịch HĐ xét duyệt đề tài cấp cơ sở, bài giảng, tài liệu, giáo trình
|
Đề tài, giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo
|
15/20
|
|
21
|
Phản biện HĐ xét duyệt đề tài cấp cơ sở, bài giảng, tài liệu, giáo trình
|
20/30
|
||
22
|
UV, TKKH HĐ xét duyệt đề tài cấp cơ sở, bài giảng, tài liệu, giáo trình
|
10/15
|
||
23
|
Chủ tịch HĐ nghiệm thu đề tài cấp cơ sở, bài giảng, tài liệu, giáo trình
|
20/30
|
||
24
|
Phản biện HĐ nghiệm thu đề tài cấp cơ sở, bài giảng, tài liệu, giáo trình
|
30/40
|
||
25
|
UV, TKKH HĐ nghiệm thu đề tài cấp cơ sở, bài giảng, tài liệu, giáo trình
|
15/20
|
||
26
|
Hướng dẫn học sinh sinh viên NCKH (theo xếp loại kết quả nghiệm thu Đạt/Khá/Tốt)
|
Đề tài
|
50/60/70
|
Sinh viên của Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An
|
27
|
Hướng dẫn học sinh sinh viên viết bài đăng kỷ yếu khoa học/ thông báo khoa học của Trường
|
Bài báo
|
10/20
|
|
28
|
Phản biện, biên tập bài báo khoa học đăng kỷ yếu khoa học/thông báo khoa học của Trường
|
Bài báo
|
10/15
|
|
29
|
Tổng biên tập (kỷ yếu khoa học/thông báo khoa học của Trường)
|
Lần xuất bản/
người |
30/50
|
|
30
|
Phó Tổng biên tập, Thư ký Ban biên tập (kỷ yếu khoa học/thông báo khoa học của Trường)
|
20/30
|
|
|
31
|
Các hoạt động sáng tác nghệ thuật, điêu khắc, hội hoạ,…và các hoạt động KH&CN khác
|
Do Hội đồng KH&ĐT Trường xem xét và quyết định.
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (bà) Trưởng phòng Đào tạo-Nghiên cứu khoa học, Tổ chức-Hành chính, Kế hoạch-Tài chính và các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.